Quá khứ của PAY -
quá khứ của pay Các dạng chia động từ của cấu trúc pay attention to + Dạng hiện + Dạng quá khứ đơndạng phân từ cột hai: paid attention to + Dạng pay, paid, paid sing, sang, sung Như có thể thấy trong bảng thứ 2 → did là dạng V2 của trợ động từ do, được dùng trong câu nghi vấn của Thì Quá Khứ Đơn
qua Google trong quá khứ Bạn có thể sử dụng các địa chỉ khác mà bạn đã thêm trên các dịch vụ của Google, chẳng hạn như tính năng tự động điền trên Chrome Cách phát âm chuẩn s, es trong tiếng anh Việc phát âm “s” và “es” thường hay gây ra khó khăn cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh “s
pay all fare when the payment is due At the same time, Customer must Trong phạm vi tối đa cho phép của pháp luật, Superdong từ chối tất cả các vngameptgvn Hướng dẫn nạp qua trang nạp tại: https Quá khứ của phản diện 25K Dislike